20

14

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
(Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc

Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Ngày Hoàng đạo

Năm Đinh Mùi

Tháng Giáp Thìn

Ngày Kỷ Tị

Tiết khí: Cốc vũ


Giờ Hoàng Đạo:

Ất Sửu (1h-3h)

Mậu Thìn (7h-9h)

Canh Ngọ (11h-13h)

Tân Mùi (13h-15h)

Giáp Tuất (19h-21h)

Ất Hợi (21h-23h)

Xem chi tiết
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7