Lịch âm 11/11/2028 - Canh Tý 25/9 năm Mậu Thân - Giờ tốt và ngũ hành
Thứ Bảy ngày 11 tháng 11 năm 2028, tức ngày 25-09-2028 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần, Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất.
Nên xuất hành Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. .
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2028 là Trừ (Tốt mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 11/11/2028, có sao tốt là Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Minh tinh: Tốt mọi việc; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà; Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Quả tú: Xấu với cưới hỏi;