Dương Lịch

19

Thứ Tư Tháng Sáu

Ngày Hoàng đạo

Năm Canh Tuất

Tháng Nhâm Ngọ

Ngày Ất Dậu

Tiết khí: Mang chủng

05:38:39

Giờ Kỷ Mão

Giờ Hoàng Đạo:

Bính Tý (23h-1h)

Mậu Dần (3h-5h)

Kỷ Mão (5h-7h)

Nhâm Ngọ (11h-13h)

Quý Mùi (13h-15h)

Ất Dậu (17h-19h)


Xem chi tiết
Âm Lịch

19

Ngày Ất Dậu tháng năm

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
(Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy

Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
4.9 điểm trên 15,231 lần bình chọn

Lịch âm 19/6/2030 - Ất Dậu 19/5 năm Canh Tuất - Giờ tốt và ngũ hành

Lịch Vạn Niên 2030 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 6 năm 2030 , tức ngày 19-05-2030 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu, Xung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.

Nên xuất hành Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Tây Bắc, xấu (Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường).

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 19 tháng 5 năm 2030 là Bình (Tốt mọi việc).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 19/06/2030, có sao tốt là Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Hoàng Ân: Tốt mọi việc; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);

Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Thiên Lại: Xấu mọi việc; Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Thần cách: Kỵ tế tự;

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

Thông tin chi tiết giờ tốt, hướng tốt, ngũ hành

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Tư, ngày 19/06/2030

Âm lịch: 19/05/2030 tức ngày Ất Dậu, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tuất

Tiết khí:

Mang chủng (từ 21h44 ngày 05/06/2030 đến 14h30 ngày 21/06/2030)

Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
Hà NộiKhoảng 05h15Khoảng 18h40
TP. Hồ Chí MinhKhoảng 05h32Khoảng 18h17

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Bính Tý (23h-1h): Tư MệnhMậu Dần (3h-5h): Thanh Long
Kỷ Mão (5h-7h): Minh ĐườngNhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Quý Mùi (13h-15h): Bảo QuangẤt Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Đinh Sửu (1h-3h): Câu TrậnCanh Thìn (7h-9h): Thiên Hình
Tân Tị (9h-11h): Chu TướcGiáp Thân (15h-17h): Bạch Hổ
Bính Tuất (19h-21h): Thiên LaoĐinh Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy

Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Bình (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

Kính Tâm: Tốt đối với an táng

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

Hoàng Ân: Tốt mọi việc

Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

Thiên Lại: Xấu mọi việc

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

Thần cách: Kỵ tế tự

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
(Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: TỐT
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.

Nhân thần

Ngày 19-06-2030 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.

Ngày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 5
 Vị trí: Thân
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Ất Dậu
 Vị trí: Đôi, Ma, Môn, ngoại Tây Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
1h-3h
13h-15h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
3h-5h
15h-17h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
5h-7h
17h-19h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
7h-9h
19h-21h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
9h-11h
21h-23h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Ất
ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng
Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
Ngày Dậu
DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương
Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
19/6/1989

Nhà thơ Chế Lan Viên qua đời tại Tp.HCM. Ông tên thật là Phan Ngọc Hoan quê Cam Lộ, Quảng trị - một trong những tài nǎng vǎn học lớn của đất nước. Ông cùng Hàn Mặc Tử đã lập ra Trường thơ loạn. Tác phẩm tiêu biểu của ông: Gửi các anh; Ánh sáng và phù sa; Hoa ngày thường, chim báo bão.

19/6/1975

Việt Nam và New Zealand thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ.

19/6/1937

Tờ báo Sông hương tục bản ra số đầu tiên tại Huế. Đây là tờ báo của những người cộng sản, cơ quan công khai của Đảng và do đồng chí Phan Đǎng Lưu trực tiếp chỉ đạo.

19/6/1924

Nhà cách mạng yêu nước Phạm Hồng Thái hy sinh tại dòng sông Châu Giang khi mới 28 tuổi. Ông là một trong những người lập ra tổ chức cách mạng Tâm tâm xã. Là người ám sát Toàn quyền Đông Dương Méclanh nhưng không thành.

19/6/1912

Nhà thơ Lưu Trọng Lư ra đời. Ông quê huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, qua đời ngày 10-8-1991 tại Hà Nội. Tác phẩm nổi tiếng của ông: Tiếng thu; Người Sơn nhân, Khói lam chiều: Toả sáng đôi bờ, Người con gái sông Gianh, Từ đất này, tập hồi ký Mùa thu lớn.

Sự kiện quốc tế
19/6/2009

Chiến tranh Afghanistan: quân đội Anh mở chiến dịch với hơn 350 lính tấn công từ trên không vào các cứ điểm của Taliban ở miền nam Afghanistan.

19/6/1991

Người lính Hồng Quân cuối cùng rời Hungary, kết thúc thời kỳ Liên Xô chiếm đóng.

19/6/1978

Garfield, do nhà hoạt hình Jim Davis tạo ra, xuất hiện lần đầu, và sau đó trở thành một trong những hình tượng phổ biến của phim hoạt hình và truyện tranh.

19/6/1953

Công dân Hoa Kỳ Julius và Ethel Rosenbergbị tử hình vì tội làm gián điệp tiết lộ các bí mật về vũ khí hạt nhân của Hoa Kỳ cho Liên Xô.

19/6/1623

Paxcan, nhà toán học, triết học Pháp ra đời. Ông mất vào ngày 19-8-1962 khi mới 39 tuổi, là người đưa ra định lí Paxcan và chế tạo ra chiếc máy tính làm được 4 phép tính số học đầu tiên, là người sáng lập ra môn Thủy tinh học, là người đầu tiên đặt nền tảng đầu tiên cho lý thuyết sắc xuất.

19/6/1269

Louis IX của Pháp phạt 10 đồng livre bạc nếu người Do Thái xuất hiện nơi công cộng mà không có huy hiệu màu vàng.

Copyright © 2021 Licham.net - Privacy Policy