Dương Lịch

22

Thứ Sáu Tháng Giêng

Ngày Hắc đạo

Năm Bính Ngọ

Tháng Tân Sửu

Ngày Tân Sửu

Tiết khí: Đại hàn

13:31:29

Giờ Ất Mùi

Giờ Hoàng Đạo:

Canh Dần (3h-5h)

Tân Mão (5h-7h)

Quý Tị (9h-11h)

Bính Thân (15h-17h)

Mậu Tuất (19h-21h)

Kỷ Hợi (21h-23h)


Xem chi tiết
Âm Lịch

15

Ngày Tân Sửu tháng chạp

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ

Ngày: Tân Sửu; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
4.9 điểm trên 15,231 lần bình chọn

Lịch âm 22/1/2027 - Tân Sửu 15/12 năm Bính Ngọ - Giờ tốt và ngũ hành

Thứ Sáu ngày 22 tháng 1 năm 2027, tức ngày 15-12-2026 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão, Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.

Nên xuất hành Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 15 tháng 12 năm 2026 là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 22/01/2027, có sao tốt là Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);

Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Không phòng: Kỵ cưới hỏi;

Thông tin chi tiết giờ tốt, hướng tốt, ngũ hành

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 22/01/2027

Âm lịch: 15/12/2026 tức ngày Tân Sửu, tháng Tân Sửu, năm Bính Ngọ

Tiết khí: Đại hàn (từ ngày 20-21/1 đến ngày 3-4/2)

Giờ Hoàng đạo

Canh Dần (3h-5h): Kim QuỹTân Mão (5h-7h): Bảo Quang
Quý Tị (9h-11h): Ngọc ĐườngBính Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Mậu Tuất (19h-21h): Thanh LongKỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo

Mậu Tý (23h-1h): Thiên HìnhKỷ Sửu (1h-3h): Chu Tước
Nhâm Thìn (7h-9h): Bạch HổGiáp Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
Ất Mùi (13h-15h): Nguyên VũĐinh Dậu (17h-19h): Câu Trận

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ

Ngày: Tân Sửu; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao tốt

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương

Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Không phòng: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Lâu
Ngũ hành:
Kim
Động vật:
Cẩu (con chó)

LÂU KIM CẨU
: Lưu Long: TỐT
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
 
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
 
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
 
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
 
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
 
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Nhân thần

Ngày 15 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 12
 Vị trí: Sàng
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Tân Sửu
 Vị trí: Trù, Táo, Xí, nội Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong nhà bếp, bếp lò và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
1h-3h
13h-15h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
3h-5h
15h-17h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
5h-7h
17h-19h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h
19h-21h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
9h-11h
21h-23h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Tân
TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường
Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
Ngày Sửu
SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương
Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
22/1/1995

Ngày mất nhà văn Phùng Quán. Ông sinh ra tại xã Thuỷ Dương, huyện Hương Thuỷ, Thừa Thiên - Huế. Tác phẩm của ông: Vượt Côn Đảo (tiểu thuyết), Tuổi thơ dữ dội (tiểu thuyết 3 tập) - đạt giải thưởng hàng nǎm của Hội nhà vǎn - đã dựng thành phim Tiếng hát trên địa ngục Côn Đảo

22/1/1968

Chiến dịch Igloo White nhằm thiết lập một hệ thống thám báo điện tử ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc qua đường mòn Hồ Chí Minh được triển khai.

22/1/1962

Khánh thành nhà máy đường Vạn Điểm, nhà máy đường lớn nhất miền Bắc lúc bấy giờ. Ngoài việc sản xuất đường, nhà máy còn sản xuất thêm bột giấy từ bã mía, phân bón từ bùn mía và vôi.

Sự kiện quốc tế
22/1/2006

Evo Morales tuyên thệ nhậm chức tổng thống Bolivia, trở thành vị tổng thống người bản xứ đầu tiên của nước này.

22/1/1973

Một máy bay Boeing 707 nổ tung trong khi hạ cánh tại phi trường Kano, Nigeria làm 176 người thiệt mạng.

22/1/1901

Edward VII lên ngôi vua sau cái chết của mẹ ông, nữ hoàng Victoria.

Copyright © 2021 Licham.net - Privacy Policy