Dương Lịch

27

Thứ Ba Tháng Mười

Ngày Hắc đạo

Năm Bính Ngọ

Tháng Mậu Tuất

Ngày Giáp Tuất

Tiết khí: Sương giáng

11:50:01

Giờ Canh Ngọ

Giờ Hoàng Đạo:

Bính Dần (3h-5h)

Mậu Thìn (7h-9h)

Kỷ Tị (9h-11h)

Nhâm Thân (15h-17h)

Quý Dậu (17h-19h)

Ất Hợi (21h-23h)


Xem chi tiết
Âm Lịch

18

Ngày Giáp Tuất tháng chín

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa

Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
4.9 điểm trên 15,231 lần bình chọn

Lịch âm 27/10/2026 - Giáp Tuất 18/9 năm Bính Ngọ - Giờ tốt và ngũ hành

Thứ Ba ngày 27 tháng 10 năm 2026, tức ngày 18-09-2026 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long, Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất, Xung tháng: Canh Thìn, Bính Thìn.

Nên xuất hành Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Tây Nam, xấu .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2026 là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 27/10/2026, có sao tốt là Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);

Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Bạch hổ: Kỵ an táng; Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi; Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng;

Thông tin chi tiết giờ tốt, hướng tốt, ngũ hành

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Ba, ngày 27/10/2026

Âm lịch: 18/09/2026 tức ngày Giáp Tuất, tháng Mậu Tuất, năm Bính Ngọ

Tiết khí: Sương giáng (từ ngày 23-24/10 đến ngày 7-8/11)

Giờ Hoàng đạo

Bính Dần (3h-5h): Tư MệnhMậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
Kỷ Tị (9h-11h): Minh ĐườngNhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Quý Dậu (17h-19h): Bảo QuangẤt Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo

Giáp Tý (23h-1h): Thiên LaoẤt Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
Đinh Mão (5h-7h): Câu TrậnCanh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
Tân Mùi (13h-15h): Chu TướcGiáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa

Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xung tháng: Canh Thìn, Bính Thìn

Sao tốt

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu

Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Bạch hổ: Kỵ an táng

Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Ngày kỵ

Ngày 27-10-2026 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Thất
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Trư (con heo)

THẤT HỎA TRƯ
: Cảnh Thuần: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
 
- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
 
- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. 
 
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
 
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Nhân thần

Ngày 27-10-2026 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 9
 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Giáp Tuất
 Vị trí: Môn, Thê, ngoại Tây Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
1h-3h
13h-15h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
3h-5h
15h-17h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
5h-7h
17h-19h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h
19h-21h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
9h-11h
21h-23h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu Tốt Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Giáp
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong
Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất
Ngày Tuất
TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng
Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
27/10/1929

Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản gửi thư cho các nhóm cộng sản ở Đông Dương về vấn đề thành lập Đảng cộng sản Đông Dương.

27/10/1868

Nguyễn Trung Trực bị hành hình. Ông sinh năm 1837 ở Tân An, là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân dân chống Pháp ở Long An, Rạch Giá. Tháng 10-1968, để bảo toàn lực lượng trước sự bao vây của Pháp, ông đã tự nộp mình cho giặc.

Sự kiện quốc tế
27/10/1962

Khủng hoảng Tên lửa Cuba: Lãnh đạo Liên Xô Nikita Khrushchev thông báo rằng ông đã ra lệnh rút các căn cứ tên lửa của Liên Xô tại Cuba.

27/10/1940

Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội Ý bắt đầu tiến vào Hy Lạp, sau khi Hy Lạp bác bỏ tối hậu thư yêu sách về việc chiếm đóng lãnh thổ Hy Lạp của Ý.

27/10/1918

Séc cùng Slovakia thành lập nước Tiệp Khắc.

27/10/1886

Khánh thành Tượng nữ thần tự do ở cảng New York.

27/10/1868

Thomas Edison xin cấp bằng sáng chế đầu tiên.

27/10/1707

Trận động đất Hōei làm hơn 5.000 người thiệt mạng ở Honshu, Shikoku và Kyūshū, Nhật Bản.

27/10/1994

Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ tướng Gioócđam A.S.Magiali đã chính thức ký hiệp ước hoà bình giữa hai nước, chấm dứt 46 năm hận thù. Đây là chặng thứ ba đi tới hoà bình ở Trung Đông

27/10/1971

Cộng hòa Dân chủ Congo đổi tên nước thành Zaire.

27/10/1938

Chiến tranh Trung-Nhật: Quân đội Nhật Bản chiếm được Hán Dương, giành được chiến thắng kiểu Pyrros trong trận Vũ Hán.

27/10/1924

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Uzbekistan được thành lập bên trong Liên Xô trên cơ sở hai nước cộng hòa Khorezm và Bukhara.

27/10/1904

Tuyến đầu tiên của hệ thống tàu điện ngầm Thành phố New York được mở, khởi đầu cho hệ thống tàu điện ngầm lớn nhất Hoa Kỳ.

Copyright © 2021 Licham.net - Privacy Policy