Dương Lịch

29

Thứ Sáu Tháng Giêng

Ngày Hoàng đạo

Năm Bính Ngọ

Tháng Tân Sửu

Ngày Mậu Thân

Tiết khí: Đại hàn

13:21:02

Giờ Kỷ Mùi

Giờ Hoàng Đạo:

Nhâm Tý (23h-1h)

Quý Sửu (1h-3h)

Bính Thìn (7h-9h)

Đinh Tị (9h-11h)

Kỷ Mùi (13h-15h)

Nhâm Tuất (19h-21h)


Xem chi tiết
Âm Lịch

22

Ngày Mậu Thân tháng chạp

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ

Ngày: Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
4.9 điểm trên 15,231 lần bình chọn

Lịch âm 29/1/2027 - Mậu Thân 22/12 năm Bính Ngọ - Giờ tốt và ngũ hành

Thứ Sáu ngày 29 tháng 1 năm 2027, tức ngày 22-12-2026 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần, Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.

Nên xuất hành Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 22 tháng 12 năm 2026 là Nguy (Xấu mọi việc).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 29/01/2027, có sao tốt là Thiên Quan: Tốt mọi việc; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng;

Thông tin chi tiết giờ tốt, hướng tốt, ngũ hành

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 29/01/2027

Âm lịch: 22/12/2026 tức ngày Mậu Thân, tháng Tân Sửu, năm Bính Ngọ

Tiết khí: Đại hàn (từ ngày 20-21/1 đến ngày 3-4/2)

Giờ Hoàng đạo

Nhâm Tý (23h-1h): Thanh LongQuý Sửu (1h-3h): Minh Đường
Bính Thìn (7h-9h): Kim QuỹĐinh Tị (9h-11h): Bảo Quang
Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc ĐườngNhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc đạo

Giáp Dần (3h-5h): Thiên HìnhẤt Mão (5h-7h): Chu Tước
Mậu Ngọ (11h-13h): Bạch HổCanh Thân (15h-17h): Thiên Lao
Tân Dậu (17h-19h): Nguyên VũQuý Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ

Ngày: Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Nguy (Xấu mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao tốt

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

Ngày kỵ

Ngày 29-01-2027 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Quỷ
Ngũ hành:
Kim
Động vật:
Dương (Dê)

QUỶ KIM DƯƠNG
: Vương Phách: XẤU
 
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
 
Nên làm: Chôn cất, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
 
- Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
 
Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.
 
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Nhân thần

Ngày 29-01-2027 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.

Ngày 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 12
 Vị trí: Sàng
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Mậu Thân
 Vị trí: Phòng, Sàng, Táo, nội Đông
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng thai phụ, giường ngủ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1h-3h
13h-15h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3h-5h
15h-17h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h
17h-19h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7h-9h
19h-21h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h
21h-23h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Mậu
MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường
Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành
Ngày Thân
THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng
Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
29/1/1907

Ngày mất nhà thơ Trần Tế Xương. Ông quê ở Vị Xuyên, tỉnh Nam Định. Mọi người thường gọi là Tú Xương. Phần lớn sáng tác của ông là thơ nôm, viết về con người thực, cảnh sống thực, khá tiêu biểu của một xã hội thực dân, nửa phong kiến. Nghệ thuật trào phúng trong thơ Tú Xương rất sắc sảo, ít có trong vǎn học nước nhà.

29/1/1258

Vua Trần Thái Tông đã đem binh quyền ngược sông Hồng, tiến về Thǎng Long đánh vào nơi quân Mông Cổ đóng trong một tòa thành trống không. Quân giặc bị khốn đốn vì thiếu lương thực. Chúng bị đánh bật khỏi kinh thành, theo đường cũ chạy về Vân Nam.

Sự kiện quốc tế
29/1/2001

Hàng ngàn sinh viên phản đối, xông vào văn phòng quốc hội tại Indonesia yêu cầu Tổng thống Abdurrahman Wahid từ chức do dính líu vào tai tiếng tham nhũng.

29/1/1996

Tổng Thống Pháp Jacques Chirac tuyên bố chắc chắn việc kết thúc thử nghiệm hạt nhân.

29/1/1963

Anh Quốc từ chối tham gia khối Cộng đồng Kinh tế châu Âu.

29/1/1861

Tiểu bang Kansas trở thành tiểu bang thứ 34 của Liên Bang Hoa Kỳ.

29/1/1860

Ngày sinh Antôn Pavlôvich Tsêkhốp, nhà vǎn Nga nổi tiếng thế giới.

29/1/1820

Vua George III của Anh băng hà do điên loạn tại Windsor Castle.

Copyright © 2021 Licham.net - Privacy Policy