Lịch âm 10/6/2028 - Bính Dần 18/5 năm Mậu Thân - Giờ tốt và ngũ hành
Thứ Bảy ngày 10 tháng 6 năm 2028, tức ngày 18-05-2028 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Xung tháng: Bính Tý, Giáp Tý.
Nên xuất hành Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Nam, xấu .
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 5 năm 2028 là Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 10/06/2028, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát); Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Bạch hổ: Kỵ an táng; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Cô thần: Xấu với cưới hỏi; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi;