Dương Lịch

11

Thứ Sáu Tháng Mười Một

Ngày Hoàng đạo

Năm Nhâm Dần

Tháng Tân Hợi

Ngày Mậu Thìn

Tiết khí: Lập đông

21:24:21

Giờ Quý Hợi

Giờ Hoàng Đạo:

Giáp Dần (3h-5h)

Bính Thìn (7h-9h)

Đinh Tị (9h-11h)

Canh Thân (15h-17h)

Tân Dậu (17h-19h)

Quý Hợi (21h-23h)


Xem chi tiết
Âm Lịch

18

Ngày Mậu Thìn tháng mười

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc

Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
4.9 điểm trên 15,231 lần bình chọn

Lịch âm 11/11/2022 - Mậu Thìn 18/10 năm Nhâm Dần - Giờ tốt và ngũ hành

Thứ Sáu ngày 11 tháng 11 năm 2022, tức ngày 18-10-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất, Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi.

Nên xuất hành Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Nam, xấu .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2022 là Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 11/11/2022, có sao tốt là Thiên Quan: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); Hoàng Ân: ; Thiên Ân: Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);

Các sao xấu là Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng;

Thông tin chi tiết giờ tốt, hướng tốt, ngũ hành

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 11/11/2022

Âm lịch: 18/10/2022 tức ngày Mậu Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Lập đông (từ ngày 8-9/11 đến ngày 21-22/11)

Giờ Hoàng đạo

Giáp Dần (3h-5h): Tư MệnhBính Thìn (7h-9h): Thanh Long
Đinh Tị (9h-11h): Minh ĐườngCanh Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Tân Dậu (17h-19h): Bảo QuangQuý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo

Nhâm Tý (23h-1h): Thiên LaoQuý Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
Ất Mão (5h-7h): Câu TrậnMậu Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
Kỷ Mùi (13h-15h): Chu TướcNhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc

Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao tốt

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Hoàng Ân:

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu

Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

Ngày kỵ

Ngày 11-11-2022 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Quỷ
Ngũ hành:
Kim
Động vật:
Dương (Dê)

QUỶ KIM DƯƠNG
: Vương Phách: XẤU
 
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
 
Nên làm: Chôn cất, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
 
- Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
 
Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.
 
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Nhân thần

Ngày 11-11-2022 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.

Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 10
 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Mậu Thìn
 Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại chính Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng thai phụ, giường nằm ngủ và phòng vệ sinh. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi nảy. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1h-3h
13h-15h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3h-5h
15h-17h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h
17h-19h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7h-9h
19h-21h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h
21h-23h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Mậu
MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường
Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành
Ngày Thìn
THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang
Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
11/11/1945

Ban chấp hành Trung ương Đảng họp và ra Nghị quyết về việc tuyên bố Tự giải tán Đảng cộng sản Đông Dương.

11/11/1924

Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu (Trung Quốc) để xây dựng phong trào Cách mạng Việt Nam.

11/11/1921

Nhà vǎn Trần Đǎng tên thật thật là Đặng Trần Thi ra đời. Ông quê ở xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội. Ông hy sinh ở chiến trường biên giới phía Bắc cuối nǎm 1949.

Sự kiện quốc tế
11/11/1942

Kết thúc Trận El Alamein thứ hai tại Ai Cập trong Chiến tranh thế giới thứ hai, thắng lợi thuộc về phe Đồng Minh.

11/11/1918

Đức ký kết thỏa thuận đình chiến với các nước Đồng Minh, Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc giao tranh.

11/11/1861

Đồng Trị Đế lên ngôi hoàng đế triều Thanh khi mới 5 tuổi, Túc Thuận cùng Tái Viên và Đoan Hóa là đồng nhiếp chính.

11/11/1524

Ngày sinh Pie đơ Rôngxa (Pierre de Ronsand) - nhà thơ Pháp thời phục hưng. Ông mất ngày 27-12-1585.

11/11/2004

Tổng thống Chính quyền Quốc gia Palestine Yasser Arafat qua đời, nguyên nhân tử vong gây tranh cãi.

11/11/1889

Washington trở thành tiểu bang thứ 42 của Hoa Kỳ.

11/11/1821

Phêđô Mikhailôvích Đôstôiepxki - nhà vǎn vĩ đại, nhà tâm lý thiên tài Nga ra đời. Ông mất ngày 9-2-1882.

Copyright © 2021 Licham.net - Privacy Policy