Lịch âm 11/11/2029 - Ất Tỵ 6/10 năm Kỷ Dậu - Giờ tốt và ngũ hành
Chủ Nhật ngày 11 tháng 11 năm 2029, tức ngày 06-10-2029 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị, Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi.
Nên xuất hành Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. .
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 2029 là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 11/11/2029, có sao tốt là Thiên đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành;
Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Câu Trận: Kỵ an táng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi;