Dương Lịch

28

Thứ Năm Tháng Hai

Ngày Hắc đạo

Năm Canh Tuất

Tháng Mậu Dần

Ngày Giáp Ngọ

Tiết khí: Vũ Thủy

03:44:18

Giờ Bính Dần

Giờ Hoàng Đạo:

Giáp Tý (23h-1h)

Ất Sửu (1h-3h)

Đinh Mão (5h-7h)

Canh Ngọ (11h-13h)

Nhâm Thân (15h-17h)

Quý Dậu (17h-19h)


Xem chi tiết
Âm Lịch

27

Ngày Giáp Ngọ tháng giêng

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim

Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
4.9 điểm trên 15,231 lần bình chọn

Lịch âm 28/2/2030 - Giáp Ngọ 27/1 năm Canh Tuất - Giờ tốt và ngũ hành

Lịch Vạn Niên 2030 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 28 tháng 2 năm 2030 , tức ngày 27-01-2030 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân.

Nên xuất hành Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2030 là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 28/02/2030, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);

Các sao xấu là Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Bạch hổ: Kỵ an táng; Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng;

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

Thông tin chi tiết giờ tốt, hướng tốt, ngũ hành

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Năm, ngày 28/02/2030

Âm lịch: 27/01/2030 tức ngày Giáp Ngọ, tháng Mậu Dần, năm Canh Tuất

Tiết khí:

Vũ Thủy (từ 21h59 ngày 18/02/2030 đến 20h02 ngày 05/03/2030)

Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
Hà NộiKhoảng 06h18Khoảng 18h00
TP. Hồ Chí MinhKhoảng 06h08Khoảng 18h03

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Giáp Tý (23h-1h): Kim QuỹẤt Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Đinh Mão (5h-7h): Ngọc ĐườngCanh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Nhâm Thân (15h-17h): Thanh LongQuý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Bính Dần (3h-5h): Bạch HổMậu Thìn (7h-9h): Thiên Lao
Kỷ Tị (9h-11h): Nguyên VũTân Mùi (13h-15h): Câu Trận
Giáp Tuất (19h-21h): Thiên HìnhẤt Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim

Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Bạch hổ: Kỵ an táng

Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

Ngày kỵ

Ngày 28-02-2030 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Giác
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:  
Giao (Thuồng luồng)

GIÁC MỘC GIAO
: Đặng Vũ: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
 
- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
 
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
 
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
 
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
 
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.

Nhân thần

Ngày 28-02-2030 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

Ngày 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 1
 Vị trí: Sàng
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Giáp Ngọ
 Vị trí: Môn, Đôi, Phòng, nội Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng và cửa phòng thai phụ, phòng giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1h-3h
13h-15h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3h-5h
15h-17h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h
17h-19h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7h-9h
19h-21h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h
21h-23h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Giáp
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong
Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất
Ngày Ngọ
NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương
Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
28/2/1977

Tổng cục Hàng không dân dụng Việt Nam đã ra quyết định thành lập Sân bay quốc tế Nội Bài ở huyện Sóc Sơn, Hà Nội.

28/2/1969

Từ ngày 28-2 đến 20-3-1969: Đoàn đại biểu Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam do bác sĩ Phùng Vǎn Cung, Phó chủ tịch Đoàn chủ tịch Uỷ ban Trung ương Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam dẫn đầu ra thǎm miền Bắc.

28/2/1962

Địch mở chiến dịch lớn đánh vào vùng U Minh Hạ (Cà Mau) nhằm dồn 60 ngàn dân vào Ấp chiến lược. Quân dân U Minh đã dùng đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị để chống lại. Tính chung, suốt thời gian chiến dịch, địch bị đánh 725 trận, chết 572 tên, bị thương 558 tên.

28/2/1949

Mở đầu chiến dịch Lào - Hà (Lào Cai - Hà Giang). Toàn bộ chiến dịch từ 28-2-1949 đến 18-3-1949 ta đã giải phóng được một vùng rộng lớn, cô lập Hoàng Xu Phì. Mở rộng thêm 3000 km2 vùng cǎn cứ địa.

Sự kiện quốc tế
28/2/1901

Ngày sinh Lainớt Pôlinh (Linu Pauling), nhà hoá học vĩ đại Mỹ. Công trình của ông về bản chất của các liên kết hoá học kể cả những khái niệm về cộng hưởng và lai tạo đã làm thay đổi tận gốc bộ môn hoá học. Với công trình về liên kết hoá học, ông được tặng giải Noben hoá học 1954.

28/2/2013

Giáo hoàng Biển Đức XVI từ vị giáo hoàng của Giáo hội Công giáo Rôma, trở thành giáo hoàng duy nhất từ vị kể từ năm 1415.

28/2/1991

Chiến tranh vùng Vịnh kết thúc với kết quả là việc quân đội Iraq triệt thoái khỏi Kuwait.

28/2/1960

Bế mạc Thế vận hội Mùa đông 1960 tại Squaw Valley, California, Hoa Kỳ với kết quả Liên Xô đứng nhất toàn đoàn với 21 huy chương các loại.

Copyright © 2021 Licham.net - Privacy Policy