Dương Lịch

29

Thứ Năm Tháng Ba

Ngày Hoàng đạo

Năm Kỷ Dậu

Tháng Đinh Mão

Ngày Mậu Ngọ

Tiết khí: Xuân phân

23:55:59

Giờ Nhâm Tý

Giờ Hoàng Đạo:

Nhâm Tý (23h-1h)

Quý Sửu (1h-3h)

Ất Mão (5h-7h)

Mậu Ngọ (11h-13h)

Canh Thân (15h-17h)

Tân Dậu (17h-19h)


Xem chi tiết
Âm Lịch

15

Ngày Mậu Ngọ tháng hai

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa

Ngày: Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
4.9 điểm trên 15,231 lần bình chọn

Lịch âm 29/3/2029 - Mậu Ngọ 15/2 năm Kỷ Dậu - Giờ tốt và ngũ hành

Thứ Năm ngày 29 tháng 3 năm 2029, tức ngày 15-02-2029 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Canh Thân (15h-17h): Thanh Long, Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý, Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi.

Nên xuất hành Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Đông, xấu .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 2029 là Bình (Tốt mọi việc).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 29/03/2029, có sao tốt là Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Ngũ Hợp: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;

Thông tin chi tiết giờ tốt, hướng tốt, ngũ hành

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Năm, ngày 29/03/2029

Âm lịch: 15/02/2029 tức ngày Mậu Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Xuân phân (từ ngày 21-22/3 đến ngày 4-5/4)

Giờ Hoàng đạo

Nhâm Tý (23h-1h): Kim QuỹQuý Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Ất Mão (5h-7h): Ngọc ĐườngMậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Canh Thân (15h-17h): Thanh LongTân Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo

Giáp Dần (3h-5h): Bạch HổBính Thìn (7h-9h): Thiên Lao
Đinh Tị (9h-11h): Nguyên VũKỷ Mùi (13h-15h): Câu Trận
Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên HìnhQuý Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa

Ngày: Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Bình (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý
Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

Sao tốt

Thiên Phúc: Tốt mọi việc

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên Lại: Xấu mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Giác
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:  
Giao (Thuồng luồng)

GIÁC MỘC GIAO
: Đặng Vũ: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
 
- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
 
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
 
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
 
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
 
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.

Nhân thần

Ngày 29-03-2029 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.

Ngày 15 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 2
 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Mậu Ngọ
 Vị trí: Phòng, Sàng, Đôi, ngoại chính Đông
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và phòng giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1h-3h
13h-15h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h
15h-17h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5h-7h
17h-19h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7h-9h
19h-21h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9h-11h
21h-23h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Hầu (Xấu) Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Mậu
MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường
Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành
Ngày Ngọ
NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương
Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

Lịch phật

Lễ vía Phật Thích Ca nhập cõi Niết Bàn

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
29/3/1975

Trong Chiến dịch Mùa Xuân 1975, Quân đội Nhân dân Việt Nam tiến vào Đà Nẵng, Chiến dịch Huế - Đà Nẵng kết thúc.

29/3/1973

Ta đã trao trả cho phía Hoa Kỳ những phi công Mỹ cuối cùng bị bắt trong cuộc chiến tranh phá hoại của Mỹ đối với miền Bắc nước ta tại sân bay Gia Lâm, Hà Nội. Toán phi công Mỹ đầu tiên được ta trao trả vào ngày 12 tháng 2 nǎm 1973.

29/3/1945

Toàn quyền Nhật ở Đông Dương ra nghị định áp đặt việc toàn cõi Đông Dương thực hiện tính giờ theo múi thứ 9 (Múi giờ mà Nhật Bản thực hiện). Như vậy, thời gian được tính ở Đông Dương sẽ nhanh lên 120 phút. Sau khi phát xít Nhật đại bại, cách tính giờ ở Đông Dương lại trở lại tương ứng múi giờ thứ 7.

29/3/1938

Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đã được triệu tập tại làng Tân Thới Nhất (Gia Định). Nghị quyết của Hội nghị đã đề cập tới chính sách cai trị của chính quyền Đông Dương, phong trào quần chúng và công tác nội bộ Đảng.

Sự kiện quốc tế
29/3/1981

London marathon, một trong những cuộc thi chạy việt dã lớn nhất thế giới, diễn ra lần đầu tiên tại Luân Đôn.

29/3/1867

Nữ hoàng Victoria tán thành Đạo luật Bắc Mỹ thuộc Anh, để cho nước tự trị Canada được thành lập ngày 1 tháng 7.

29/3/1807

Tiểu hành tinh 4 Vesta được tìm ra gần quỹ đạo của sao Mộc.

29/3/1798

Nước Cộng hòa Thụy Sĩ được thành lập.

Copyright © 2021 Licham.net - Privacy Policy