Dương Lịch

30

Chủ Nhật Tháng Bảy

Ngày Hắc đạo

Năm Mậu Thân

Tháng Kỷ Mùi

Ngày Bính Thìn

Tiết khí: Đại thử

18:30:01

Giờ Đinh Dậu

Giờ Hoàng Đạo:

Canh Dần (3h-5h)

Nhâm Thìn (7h-9h)

Quý Tị (9h-11h)

Bính Thân (15h-17h)

Đinh Dậu (17h-19h)

Kỷ Hợi (21h-23h)


Xem chi tiết
Âm Lịch

9

Ngày Bính Thìn tháng sáu

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
(Ngày này, hướng Đông vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ

Ngày: Bính Thìn; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
4.9 điểm trên 15,231 lần bình chọn

Lịch âm 30/7/2028 - Bính Thìn 9/6 năm Mậu Thân - Giờ tốt và ngũ hành

Chủ Nhật ngày 30 tháng 7 năm 2028, tức ngày 09-06-2028 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long, Quý Tị (9h-11h): Minh Đường, Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý, Xung tháng: Đinh Sửu, Ất Sửu.

Nên xuất hành Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Đông, xấu (Ngày này, hướng Đông vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường).

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 9 tháng 6 năm 2028 là Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 30/07/2028, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Hoang vu: Xấu mọi việc; Bạch hổ: Kỵ an táng; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi;

Thông tin chi tiết giờ tốt, hướng tốt, ngũ hành

Lịch âm dương

Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 30/07/2028

Âm lịch: 09/06/2028 tức ngày Bính Thìn, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Thân

Tiết khí: Đại thử (từ ngày 23-24/7 đến ngày 7-8/8)

Giờ Hoàng đạo

Canh Dần (3h-5h): Tư MệnhNhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long
Quý Tị (9h-11h): Minh ĐườngBính Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Đinh Dậu (17h-19h): Bảo QuangKỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo

Mậu Tý (23h-1h): Thiên LaoKỷ Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
Tân Mão (5h-7h): Câu TrậnGiáp Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
Ất Mùi (13h-15h): Chu TướcMậu Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ

Ngày: Bính Thìn; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
Xung tháng: Đinh Sửu, Ất Sửu

Sao tốt

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Hoang vu: Xấu mọi việc

Bạch hổ: Kỵ an táng

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
(Ngày này, hướng Đông vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao:
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Thử (con chuột)

HƯ NHẬT THỬ
: Cái Duyên: XẤU
 
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
 
- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
 
Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
 
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Nhân thần

Ngày 30-07-2028 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.

Ngày 9 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 6
 Vị trí: Táo
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Bính Thìn
 Vị trí: Trù, Táo, Thê, ngoại chính Đông
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài nhà bếp, bếp lò, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
1h-3h
13h-15h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
3h-5h
15h-17h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
5h-7h
17h-19h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h
19h-21h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
9h-11h
21h-23h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Chu Tước (Xấu) Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Bính
BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương
Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
Ngày Thìn
THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang
Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
30/7/1984

Tàu pha sông biển Định An 20 của Công ty Vận tải biển và thuê tàu Việt Nam có sức chở gần 2000 tấn, đã chở lương thực từ cảng Cần Thơ đến cảng Hà Nội. Đây là con tàu đầu tiên cỡ lớn thực hiện chuyến đi sông - biển - sông, nối liền hai con sông lớn nhất của Việt Nam là con sông Cửu Long với sông Hồng.

30/7/1968

Ngày 30 và 31 tháng 7-1968, diễn ra Hội nghị đại biểu lần thứ hai của Mặt trận Liên minh dân tộc, dân chủ và hoà bình Việt Nam. Hội nghị đã thông qua chương trình chính trị: Cứu quốc, kiến quốc và thống nhất đất nước.

30/7/1961

Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội đã tổ chức lễ tốt nghiệp khoá đầu tiên.

Sự kiện quốc tế
30/7/2012

Sự cố mất điện lớn nhất lịch sử diễn ra tại 22 trong tổng số 28 bang của Ấn Độ.

30/7/1945

Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, tàu ngầm I-58 của Nhật Bản đánh chìm tuần dương hạm USS Indianapolis của Hoa Kỳ, khiến 883 thủy thủ tử vong.

30/7/1930

Uruguay giành ngôi vô địch tại Giải vô địch bóng đá thế giới đầu tiên, tổ chức ở thủ đô Montevideo, Uruguay.

30/7/1912

Thiên hoàng Minh Trị từ trần, Hoàng thái tử Gia Nhân kế vị Thiên hoàng Nhật Bản, tức Thiên hoàng Đại Chính.

30/7/1502

Cristoforo Colombo đổ bộ lên đảo Guanaja ở vùng ven biển Honduras trong cuộc hành trình thứ tư của ông.

30/7/1402

Chu Lệ tế Nam giao, lên ngôi hoàng đế triều Minh, tức Minh Thành Tổ.

Copyright © 2021 Licham.net - Privacy Policy