Dương Lịch

9

Chủ Nhật Tháng Hai

Ngày Hắc đạo

Năm Ất Tị

Tháng Mậu Dần

Ngày Kỷ Dậu

Tiết khí: Lập xuân

09:12:41

Giờ Kỷ Tỵ

Giờ Hoàng Đạo:

Giáp Tý (23h-1h)

Bính Dần (3h-5h)

Đinh Mão (5h-7h)

Canh Ngọ (11h-13h)

Tân Mùi (13h-15h)

Quý Dậu (17h-19h)


Xem chi tiết
Âm Lịch

12

Ngày Kỷ Dậu tháng giêng

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
(Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ

Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
4.9 điểm trên 15,231 lần bình chọn

Lịch âm 9/2/2025 - Kỷ Dậu 12/1 năm Ất Tị - Giờ tốt và ngũ hành

Chủ Nhật ngày 9 tháng 2 năm 2025, tức ngày 12-01-2025 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão, Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân.

Nên xuất hành Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Đông Bắc, xấu (Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường).

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 12 tháng 1 năm 2025 là Nguy (Xấu mọi việc).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 09/02/2025, có sao tốt là Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Âm Đức: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Hoang vu: Xấu mọi việc; Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo; Huyền Vũ: Kỵ an táng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi;

Thông tin chi tiết giờ tốt, hướng tốt, ngũ hành

Lịch âm dương

Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 09/02/2025

Âm lịch: 12/01/2025 tức ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị

Tiết khí: Lập xuân (từ ngày 4-5/2 đến ngày 18-19/2)

Giờ Hoàng đạo

Giáp Tý (23h-1h): Tư MệnhBính Dần (3h-5h): Thanh Long
Đinh Mão (5h-7h): Minh ĐườngCanh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Tân Mùi (13h-15h): Bảo QuangQuý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo

Ất Sửu (1h-3h): Câu TrậnMậu Thìn (7h-9h): Thiên Hình
Kỷ Tị (9h-11h): Chu TướcNhâm Thân (15h-17h): Bạch Hổ
Giáp Tuất (19h-21h): Thiên LaoẤt Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ

Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Nguy (Xấu mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao tốt

Thiên Phúc: Tốt mọi việc

Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Cát Khánh: Tốt mọi việc

Âm Đức: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên Lại: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Huyền Vũ: Kỵ an táng

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
(Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Phòng
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Thố (Thỏ)

PHÒNG NHẬT THỐ
: Cảnh Yêm: TỐT
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
 
- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
 
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
 
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.

Nhân thần

Ngày 09-02-2025 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.

Ngày 12 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 1
 Vị trí: Sàng
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Kỷ Dậu
 Vị trí: Đại môn, ngoại Đông Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài cửa chính của ngôi nhà mà thai phụ sinh sống. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
1h-3h
13h-15h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
3h-5h
15h-17h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
5h-7h
17h-19h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
7h-9h
19h-21h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
9h-11h
21h-23h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Kỷ
KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Dậu
DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương
Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
9/2/1977

Khánh thành trung tâm Nghiên cứu khoa học đặt tại Nghĩa Đô, Hà Nội. Đây là một trung tâm nghiên cứu khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ. Hiện nay trung tâm là cơ quan khoa học hàng đầu nước ta.

9/2/1930

Cuộc khởi nghĩa do Việt Nam Quốc dân đảng lãnh đạo nổ ra ở Yên Bái, tiếp theo là Phú Thọ, Hải Dương, Thái Bình. Ở Hà Nội cũng có đánh bom để phối hợp.

9/2/1907

Ngày sinh Trường Chinh, tên thật là Đặng Xuân Khu tại làng Hành Thiện, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Ông là một trong những người lãnh đạo chủ chốt của Cách mạng Việt Nam, từng giữ nhiều chức vụ quan trọng: Uỷ viên Bộ Chính trị, Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng Nhà nước. Ông còn là nhà báo sắc sảo và nhà thơ với bút danh Sóng Hồng. Ông qua đời nǎm 1988 tại Hà Nội.

Sự kiện quốc tế
9/2/1969

Chuyến bay thử đầu tiên của Boeing 747 được diễn ra.

9/2/1965

Trong chiến tranh Việt Nam: Toán lính Mỹ đầu tiên được gửi đến Nam Việt Nam.

9/2/1904

Chiến tranh Nga-Nhật: Hải chiến cảng Lữ Thuận giữa Hải quân Đế quốc Nga và Hải quân Đế quốc Nhật Bản kết thúc.

9/2/1881

Ngày mất của Phêđo Mikhailôvích Đôxtôiépxki. Ông là một nhà vǎn lớn của nước Nga. Tiểu thuyết nổi tiếng của ông như: Tội ác và trừng phạt, Thằng ngốc, Anh em nhà Caramadốp.

9/2/1621

Grêgôriô XV trở thành giáo hoàng thứ 234 của giáo hội công giáo La Mã.

9/2/1234

Triều Kim diệt vong với việc Kim Mạt Đế Hoàn Nhan Thừa Lân tử chiến trước liên quân Mông-Tống chưa đầy một ngày sau khi đăng cơ. Ông cũng là hoàng đế ở ngôi ngắn nhất trong lịch sử Trung Quốc.

Copyright © 2021 Licham.net - Privacy Policy