Dương Lịch

6

Thứ Sáu Tháng Năm

Ngày Hoàng đạo

Năm Nhâm Dần

Tháng Ất Tị

Ngày Kỷ Mùi

Tiết khí: Lập hạ

08:04:06

Giờ Mậu Thìn

Giờ Hoàng Đạo:

Bính Dần (3h-5h)

Đinh Mão (5h-7h)

Kỷ Tị (9h-11h)

Nhâm Thân (15h-17h)

Giáp Tuất (19h-21h)

Ất Hợi (21h-23h)


Xem chi tiết
Âm Lịch

6

Ngày Kỷ Mùi tháng tư

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa

Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
4.9 điểm trên 15,231 lần bình chọn

Lịch âm 6/5/2022 - Kỷ Mùi 6/4 năm Nhâm Dần - Giờ tốt và ngũ hành

Thứ Sáu ngày 6 tháng 5 năm 2022, tức ngày 06-04-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang, Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long, Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu, Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị.

Nên xuất hành Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Đông, xấu .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2022 là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 06/05/2022, có sao tốt là Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Ngũ Hợp: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Quả tú: Xấu với cưới hỏi; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng;

Thông tin chi tiết giờ tốt, hướng tốt, ngũ hành

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 06/05/2022

Âm lịch: 06/04/2022 tức ngày Kỷ Mùi, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Lập hạ (từ ngày 6-7/5 đến ngày 20-21/5)

Giờ Hoàng đạo

Bính Dần (3h-5h): Kim QuỹĐinh Mão (5h-7h): Bảo Quang
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc ĐườngNhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh LongẤt Hợi (21h-23h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo

Giáp Tý (23h-1h): Thiên HìnhẤt Sửu (1h-3h): Chu Tước
Mậu Thìn (7h-9h): Bạch HổCanh Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
Tân Mùi (13h-15h): Nguyên VũQuý Dậu (17h-19h): Câu Trận

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa

Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao tốt

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

Quả tú: Xấu với cưới hỏi

Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Cang
Ngũ hành:
Kim
Động vật:
Long (Rồng)

CANG KIM LONG
: Ngô Hán: XẤU
 
(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
 
- Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
 
- Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
 
- Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
 
Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.
 
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Nhân thần

Ngày 06-05-2022 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.

Ngày 6 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 4
 Vị trí: Táo
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Kỷ Mùi
 Vị trí: Môn, Xí, ngoại chính Đông
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1h-3h
13h-15h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3h-5h
15h-17h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h
17h-19h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7h-9h
19h-21h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h
21h-23h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Kỷ
KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Mùi
MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng
Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
6/5/1942

Chính phủ Pháp và Nhật ký kết hiệp ước về quan hệ kinh tế giữa Nhật và Đông Dương Tại Tôkyô.

6/5/1912

Nhà văn Nguyễn Huy Tưởng ra đời tại Dục Tú, Từ Sơn, Bắc Ninh. Những sáng tác chính của ông là: Đêm hội Long Trì; Vũ Như Tô, Cột đồng mã viên; Những người ở lại; Sống mãi với Thủ đô; Chuyện anh Lục; Bốn năm sau.

6/5/1951

Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ban hành sắc lệnh thiết lập Ngân hàng Quốc gia Việt Nam.

Sự kiện quốc tế
6/5/1994

Nữ hoàng Anh Elizabét II và Tổng thống Pháp Mittơrǎng cắt băng khánh thành con đường hầm xuyên qua đáy biển Măngsơ nối liền Anh và Pháp. Con đường dài 150 km, trong đó có 114 km ngầm dưới đáy biển.

Copyright © 2021 Licham.net - Privacy Policy